hành trình Maldives nằm trong top 10 nơi an toàn nhất khi lái xe trên thế giới.
Khám Phá Ẩm Thực Maldiveshành trình Maldives nằm trong top 10 nơi an toàn nhất khi lái xe trên thế giới.
Trong bản đồ dưới đây, mỗi quốc gia mang một mã màu để phản ánh mức độ số lượng người thiệt mạng khi tham gia giao thông. Theo Telegraph, đó cũng là những đất nước nguy hiểm nhất thế giới khi lái xe. Sự phân loại dựa trên số liệu công bố của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về tỷ lệ số ca tử vong/100.000 dân/năm do tai nạn giao thông trên 193 quốc gia.
Bản đồ phản ánh tai nạn giao thông trên thế giới, màu càng đậm thì càng nguy hiểm.
Cũng theo nghiên cứu trên, số người chết vì tai nạn ô tô trên toàn thế giới là 18/100.000 người. Đất nước an toàn nhất để lái xe khi ra đường là quốc đảo Maldives với chỉ 2/100.000 người chết. Đất nước có tình trạng giao thông tồi tệ và nguy hiểm cho lái xe là Namibia, với tỷ lệ người chết vì tai nạn ô tô lên tới 45/100.000 người. Mỹ xếp dưới mức trung bình một chút, với 14/100.000 người.
Quốc đảo Maldives là đất nước an toàn nhất để lái xe.
Nước Mỹ cũng có tỷ lệ tương đối cao với 14 trên 100.000 trường hợp tử vong. Tuy nhiên, ở Canada mức trung bình 8/100.000, Pháp có 7, Đức 6 và cùng mức trung bình 5/100.000 trường hợp tại Vương quốc Anh, Nhật, Thụy Sĩ và Thụy Điển.
Mỹ cũng là quốc gia tương đối nguy hiểm khi lái xe.
So sánh các ca tử vong do tại nạn giao thông với các căn bệnh khác, quốc gia nguy hiểm nhất thuộc về Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Tổng cộng có 15,9 % ca tử vong từ tai nạn xe hơi, trong khi mức trung bình ở toàn cầu là 2,1 %.
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là nơi nguy hiểm nhất khi lái xe.
Danh sách 10 quốc gia nguy hiểm nhất để lái xe:
2. Cộng hòa Dominica - 41,7
3. Libya - 40,5
4. Thái Lan - 38.1
5. Venezuela - 37.2
6. Nigeria - 33,7
7. Nam Phi - 31,9
8. Iraq - 31,5
9. Guinea-Bissau - 31.2
10. Oman - 30,4
10 địa điểm an toàn nhất khi lái xe:
2. Micronesia - 1.8
3. Maldives - 1.9
4. Na Uy - 2,9
5. Thụy Điển - 3
6. Đan Mạch - 3
7. Vùng lãnh thổ Palestine - 3.2
8. Israel - 3.3
9. Thụy Sĩ - 3,4
10. Anh - 3.5